Từ điển Thiều Chửu
彩 - thải/thái
① Tia sáng. ||② Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải 得彩. Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu 彩票. Ta quen đọc là thái.

Từ điển Trần Văn Chánh
彩 - thái/thải
① Màu sắc: 五彩 Năm màu, ngũ sắc; ② Lụa màu, hoa (tết bằng lụa màu): 張燈結彩 Treo đèn tết hoa; ③ (Bị) thương: 他挂彩了 Anh ấy bị thương; ④ Hay: 喝彩 Khen hay, hoan hô; ⑤ (cũ) Tiền được cuộc, giải trúng: 得彩 Trúng xổ số; ⑥ (văn) Tia sáng; ⑦ (văn) Rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彩 - thái
Vẻ sáng đẹp — Tên người, tức Phạm Thái, 1777-1813, người xã Yên Thường phủ Từ sơn, tỉnh Bắc Ninh, cha làm quan với nhà Lê, được phong tới tước Hầu. Ông chống Tây sơn nhưng thất bại, sau lại thất tình. Tác phẩm chữ Nôm có cuốn truyện Sơ kính tân trang , và bài Chiến Tụng Tây hồ phú .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彩 - thể
Màu ngũ sắc lẫn lộn — Vẻ rực rỡ — Chỉ màu sắc. Td: Tam thể ( ba màu ).


光彩 - quang thái || 色彩 - sắc thái ||